Còn hai tháng nữa là năm Giáp Ngọ kết thúc không khí xuân đang tràn ngập trên những phố phường, những dòng người tấp bật mua sắm, dọn dẹp nhà cửa lắp đặt điều hòa để chào đón một năm mới Ất Mùi. Không khí sôi động của mùa chuyển văn phòng chuyển nhà hay nhập trạch cũng tấp bật không kém gì không khí xuân đang về, ai ai cũng lôn nóng đón giao thừa Ất Mùi trong căn nhà mới của gia đình mình luôn được mã đáo thành công. Nhưng bạn đang phân vân không biết chọn những ngày tốt nào để chuyển nhà, nhập trạch mang lại may mắn và tránh những điều xui xẻo về sau trong căn nhà mới của gia đình bạn. Mặt khác từ xưa, cha ông ta cũng luôn coi trọng 3 việc: cưới vợ – xây nhà – tậu trâu trọng đại của mỗi đời người. Hiểu được những lo lắng đó của các bạn chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc cùng các nhà phong thủy hàng đầu Việt Nam hiện nay cùng nghiên ra những ngày tốt xấu chuyển nhà, nhập trạch, cưới xin, đông thổ hay khai trương,…Quý khách có nhu cầu chuyển nhà, nhập trạch tháng 1 năm 2015 xin tham khảo bài viết dưới đây.
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU CHUYỂN NHÀ, CHUYỂN VĂN PHÒNG XIN LH :
0934 999 131 – 0462 93 42 47
Bảng xem ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015
(Ngày 01/01/2015 – 31/01/2015)
Thông tin chi tiết những ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015.
1. Thứ 5, 01/01/2015
11/11/2014(AL)- ngày:Đinh sửu, tháng:Bính tý, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu Thuộc: Mộc Con vật: Giải
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Giờ hắc đạo:
Tí (23:00-0:59)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Tuổi xung khắc: Tân mùi, Kỷ mùi, Canh ngọ*, Mậu ngọ.
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây
Kiêng – Nên:
Kiêng: Bốc mộ – Xây mộ – Cải táng, Cưới gả – Hôn nhân, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đính hôn, Khai trương – mở cửa hàng, Khởi công xây dựng nhà cửa, Làm bếp – dời bếp – thay bếp lò, Làm giấy hôn thú, Lên chức, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị – mở chợ, Nhập học, Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Thực hiện việc tang chế – mai táng, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán, Xây chùa – miễu – đình, Xây nhà – làm nhà – thuê nhà.
Nên: Cung cấp – sửa chữa – lắp đặt ống nước, Cung cấp – sửa chữa hệ thống điện.
Sao tốt: Thiên ân, Thiên Thuỵ, Thiên đức*, Ngũ phủ*, Ích hậu
Sao xấu: Xích khẩu, Thiên ôn, Nhân cách, Tam tang.
2. Thứ 4, 08/01/2014
08/12/2013(AL)- ngày:Kỷ mão, tháng:Ất sửu, năm:Quý tỵ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Thành Đầu Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du
Đánh giá chung: (1) – Tốt.
Giờ hoàng đạo:
Tí (23:00-0:59)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Dậu (17:00-18:59)
Giờ hắc đạo:
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Tuổi xung khắc: Nhâm thân, Quý mùi, Tân mão, Tân sửu, Kỷ mùi, Tân dậu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây
- Kiêng: Cưới gả – Hôn nhân, Đính hôn, Làm giấy hôn thú.
- Nên: Bốc mộ – Xây mộ – Cải táng, Di chuyển bằng thuyền bè, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Khai trương – mở cửa hàng, May sắm quần áo – may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị – mở chợ, Mở trại chăn nuôi, Mua cổ phiếu, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Tập họp – hội họp bạn bè, Thu tiền – đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán.
Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Thiên Thuỵ, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Dân nhật-thời đức, Kim đường*
Sao xấu: Thổ ôn, Thiên ôn, Nguyệt hoạ, Phi ma sát, Trùng tang*, Trùng phục, Quả tú
3. Thứ 2, 13/01/2014
13/12/2013(AL)- ngày:Giáp thân, tháng:Ất sửu, năm:Quý tỵ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (-1) – Vô cùng tốt.
Giờ hoàng đạo:
Tí (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Giờ hắc đạo:
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Tuổi xung khắc: Nhâm thân, Quý mùi, Tân mão , Tân sửu, Kỷ mùi, Tân dậu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây Bắc
Kiêng – nên:
- Kiêng: Có sao xấu là Tam Nương nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Bãi nại – Kiện cáo, Cung cấp – sửa chữa – lắp đặt ống nước, Cung cấp – sửa chữa hệ thống điện, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe – Thi tay nghề, Hỏi Luật sư, Hủy bỏ hợp đồng, Làm đường sá, Lên chức, May sắm quần áo – may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mua bảo hiểm, Mua và nhận lục súc chăn nuôi, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Thu tiền – đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa.
Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt: Trực tinh, Thiên xá*, Thiên quan, Nguyệt không, Ngũ phủ*, Phúc sinh, Hoạt điệu, Mẫu thương, Đại hồng sa
Sao xấu: Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Lôi công.
4. Thứ 3, 14/01/2014
14/12/2013(AL)- ngày:Ất dậu, tháng:Ất sửu, năm:Quý tỵ
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt.
Giờ hoàng đạo:
Tí (23:00-0:59)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Dậu (17:00-18:59)
Giờ hắc đạo:
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Tuổi xung khắc: Nhâm thân, Quý mùi, Tân mão, Tân sửu, Kỷ mùi, Tân dậu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
Kiêng – nên:
- Kiêng: Có sao xấu là Thọ Tử, Nguyệt Kỵ nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Giao dịch, Làm giấy hôn thú, Mở Party (tiệc tùng), Mua bảo hiểm, Thu tiền – đòi nợ, Thuê mướn nhân viên – nhận người làm, Trả tiền.
Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên hỷ, Tam hợp*, Mẫu thương
Sao xấu: Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (năm), Thiên ngục, Thiên hoả, Thụ tử*, Câu trận, Cô thần, Lỗ Ban sát
5. Thứ 5, 16/01/2014
16/12/2013(AL)- ngày:Đinh hợi, tháng:Ất sửu, năm:Quý tỵ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt.
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Giờ hắc đạo:
Tí (23:00-0:59)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Tuổi xung khắc: Kỷ tỵ, Quý mùi, Quý tỵ*, Quý sửu, Quý hợi
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Bắc
Kiêng – nên:
- Kiêng: Không có việc gì kiêng đáng kể..
- Nên: Bốc mộ – Xây mộ – Cải táng, Di chuyển bằng thuyền bè, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe – Thi tay nghề, Đính hôn, Khai trương – mở cửa hàng, Khởi công xây dựng nhà cửa, May sắm quần áo – may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị – mở chợ, Mở trại chăn nuôi, Mua cổ phiếu, Nhập học, Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Thu tiền – đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán.
Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt: Nhân chuyên, Sinh khí, Nguyệt tài, Âm đức, Ích hậu, Dịch mã*, Phúc hậu, Minh đường*
Sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Nhân cách, Âm thác
6. Thứ 6, 17/01/2014
17/12/2013(AL)- ngày:Mậu tý, tháng:Ất sửu, năm:Quý tỵ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê
Đánh giá chung: (1) – Tốt.
Giờ hoàng đạo:
Tí (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Giờ hắc đạo:
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Tuổi xung khắc: Giáp ngọ, Bính ngọ
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Bắc
xem-ngay-tot-chuyen-nha-thang-1-nam-20157
Kiêng – nên:
- Kiêng: Di chuyển bằng thuyền bè, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe – Thi tay nghề, Khai trương – mở cửa hàng, May sắm quần áo – may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị – mở chợ, Mua và nhận lục súc chăn nuôi, Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Thu tiền – đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán, Ứng cử, Xây chùa – miễu – đình.
- Nên: Đính hôn, Làm thủ tục hành chánh, Tranh chấp – kiện tụng.
Sao tốt- sao xấu:
Sao tốt: Thiên xá*, Cát khánh, Tục thế, Lục hợp*
Sao xấu: Ly Sào, Kim thần thất sát (trực), Thiên lại, Hoả tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến chuyển sát, Phủ đầu sát.
7. Thứ 2, 20/01/2014
20/12/2013(AL)- ngày:Tân mão, tháng:Ất sửu, năm:Quý tỵ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Tùng Bách Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt.
Giờ hoàng đạo:
Tí (23:00-0:59)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Dậu (17:00-18:59)
Giờ hắc đạo:
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Tuổi xung khắc: Ất sửu, Quý dậu, Ất mùi, Kỷ dậu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Bắc
xem-ngay-tot-chuyen-nha-thang-1-nam-20158
Kiêng – nên:
- Kiêng: Cưới gả – Hôn nhân, Đính hôn.
- Nên: Di chuyển bằng thuyền bè, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Khai trương – mở cửa hàng, May sắm quần áo – may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị – mở chợ, Mở trại chăn nuôi, Mua cổ phiếu, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Tập họp – hội họp bạn bè, Thu tiền – đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán.
Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt: Thiên phú, Địa tài, Nguyệt ân*, Lộc khố, Dân nhật-thời đức, Kim đường*
Sao xấu: Ly Sào, Thổ ôn, Thiên ôn, Nguyệt hoạ, Phi ma sát, Quả tú.
8. Thứ 5, 23/01/2014
23/12/2013(AL)- ngày:Giáp ngọ, tháng:Ất sửu, năm:Quý tỵ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Sa Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt:
Giờ hoàng đạo:
Tí (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Giờ hắc đạo:
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Tuổi xung khắc:
Canh dần
Nhâm tý
Canh thân
Quý mùi
Tân mão
Tân sửu
Kỷ mùi
Tân dậu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần:
Kiêng – nên:
- Kiêng: Có sao xấu là Nguyệt Kỵ nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Không tốt cho tất cả các việc..
Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt: Thiên xá*, Nguyệt không, Minh tinh, Kính tâm
Sao xấu: Tiểu không vong, Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (trực), Hoang vu
9. Thứ 7, 25/01/2014
25/12/2013(AL)- ngày:Bính thân, tháng:Ất sửu, năm:Quý tỵ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc
Đánh giá chung: (1) – Tốt.
Giờ hoàng đạo:
Tí (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Giờ hắc đạo:
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Tuổi xung khắc:
Nhâm thân*
Nhâm dần*
Giáp dần
Nhâm tuất
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần:
Kiêng – nên:
- Kiêng: Bốc mộ – Xây mộ – Cải táng, Thực hiện việc tang chế – mai táng.
- Nên: Bãi nại – Kiện cáo, Cung cấp – sửa chữa – lắp đặt ống nước, Cung cấp – sửa chữa hệ thống điện, Đầu tư kinh doanh, Đặt bàn thờ, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Giao dịch, Hỏi Luật sư, Hủy bỏ hợp đồng, Mua bảo hiểm, Mua cổ phiếu, Sửa cửa hàng – tạo kho vựa, Thu tiền – đòi nợ, Thuê mướn nhân viên – nhận người làm, Tranh chấp – kiện tụng, Trả tiền, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán, Ứng cử.
Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt: Nhân chuyên, Thiên quan, Ngũ phủ*, Phúc sinh, Hoạt điệu, Mẫu thương, Đại hồng sa
Sao xấu: Kim thần thất sát (năm), Lôi công.
10. Thứ 2, 27/01/2014
27/12/2013(AL)- ngày:Mậu tuất, tháng:Ất sửu, năm:Quý tỵ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Bình Địa Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ
Đánh giá chung: (1) – Tốt.
Giờ hoàng đạo:
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Giờ hắc đạo:
Tí (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Tuổi xung khắc:
Nhâm thân
Quý mùi
Tân mão
Tân sửu
Kỷ mùi
Tân dậu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần
Kiêng – nên:
- Kiêng: Có sao xấu là Quỷ Khốc, Tam Nương nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Cung cấp – sửa chữa – lắp đặt ống nước, Cung cấp – sửa chữa hệ thống điện, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Giao dịch, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Hỏi Luật sư, Làm kim hoàn, Lên chức, Mở Party (tiệc tùng), Mua bảo hiểm, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Sửa sang phòng ốc, Thương lượng, Thu tiền – đòi nợ, Thuê mướn nhân viên – nhận người làm, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa.
Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt: Thánh tâm, Đại hồng sa, Thanh long*
Sao xấu: Ly Sào, Đại không vong, Tam nương*, Thiên cương*, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỹ, Nguyệt hình, Ngũ hư, Tứ thời cô qủa, Quỷ khóc.
11. Thứ 4, 29/01/2014
29/12/2013(AL)- ngày:Canh tý, tháng:Ất sửu, năm:Quý tỵ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Bích Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Giờ hoàng đạo:
Tí (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Giờ hắc đạo:
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Tuổi xung khắc:
Nhâm ngọ
Giáp thân
Bính ngọ
Giáp dần
Ất mão
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần:
xem-ngay-tot-chuyen-nha-thang-1-nam-201513
Kiêng – nên:
- Kiêng: Di chuyển bằng thuyền bè, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán.
- Nên: Bốc mộ – Xây mộ – Cải táng, Cưới gả – Hôn nhân, Cung cấp – sửa chữa – lắp đặt ống nước, Cung cấp – sửa chữa hệ thống điện, Đặt bàn thờ, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đính hôn, Động thổ, Làm bếp – dời bếp – thay bếp lò, Làm giấy hôn thú, Làm thủ tục hành chánh, May sắm quần áo – may mặc, Sửa sang mồ mả tổ tiên, Sửa sang phòng ốc, Tập họp – hội họp bạn bè, Thực hiện việc tang chế – mai táng, Xây nhà – làm nhà – thuê nhà
Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức*, Nguyệt đức*, Thiên xá*, Cát khánh, Tục thế, Lục hợp*
Sao xấu: Thiên lại, Hoả tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chính chuyển, Phủ đầu sá